ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ CTY XÂY DỰNG KIẾN PHONG
Thiết kế trọn gói (kiến trúc, nội thất, kết cấu, điện nước): 210.000 vnđ/mét vuông.
Thiết kế kỹ thuật (kiến trúc, kết cấu, điện nước): 150.000 vnđ/mét vuông.
Thiết kế nội thất (nội thất, điện nước): 150.000 vnđ/mét vuông.
Thiết kế cải tạo (kiến trúc, nội thất, kết cấu, điện nước): 210.000 vnđ/mét vuông.
Ghi chú:
- Đơn giá thiết kế chưa bao gồm thuế GTGT.
- Hợp đồng thiết kế có giá trị tối thiểu là hai mươi triệu đồng.
- Giá trị hợp đồng thiết kế sẽ được giảm 50% khi ký hợp đồng thi công.
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ:
Tầng hầm, tầng trệt, lầu phần trong nhà: 100%
Sân vườn, ban công, sân thượng, mái: 50%
KHỐI LƯỢNG HỒ SƠ THIẾT KẾ:
- Hồ sơ được in trên khổ giấy A3 thành 02 bộ giao cho Chủ đầu tư. Hồ sơ thiết kế trọn gói sẽ bao gồm các thành phần bản vẽ sau:
Hồ sơ phối cảnh màu 3D ngoại thất, nội thất, sân vườn.
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật Kiến trúc: Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt, chi tiết cấu tạo trang trí ngoại thất, chi tiết mái…
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật Nội thất: Chi tiết vách trang trí, trần đèn, phòng vệ sinh, cầu thang, cửa, lát gạch, vật dụng…
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật Sân vườn: Chi tiết sàn sân, bồn hoa, cây xanh, trang trí tường…
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật Kết cấu: Chi tiết kích thước cấu kiện bê tông và hàm lượng cốt thép từ móng đến mái.
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật Điện: Sơ đồ nguyên lý điện, chi tiết bố trí tủ điện, công tắc, ổ cắm, bóng điện, điều hoà không khí, cáp truyền hình, mạng internet, điện thoại, camera…
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật Nước: Sơ đồ nguyên lý cấp – thoát nước, chi tiết bố trí hệ thống ống cấp – thoát nước, thiết bị nước.
HOTLINE: 0901694191
Cách tính diện tích báo giá thiết kế nhà
1/ Gói thiết kế: Thiết kế toàn bộ hồ sơ đầy đủ có thể hiện bản vẽ hình ảnh 3D cho cả nội và ngoại thất
2/ Đơn giá áp dụng:
Nhà phố/ Biệt thự hiện đại: 210.000 vnđ/mét vuông
3/ Ví dụ cách tính diện tích báo giá thiết kế nhà phố hiện đại
Diễn giải diện tích thiết kế, hồ sơ áp dụng và cách tính diện tích áp dụng | Đơn vị tính | Hệ số | Rộng | Dài | Diện tích thiết kế |
Tầng trệt | m2 | 100% | 6 | 10 | 60 |
Sân | m2 | 50% | 6 | 5 | 15 |
Lầu 1 | m2 | 100% | 6 | 10 | 60 |
Lầu 2 | m2 | 100% | 6 | 10 | 60 |
Lầu 3 | m2 | 100% | 6 | 10 | 60 |
Sân thượng | m2 | 50% | 6 | 10 | 30 |
Mái | m2 | 50% | 6 | 5 | 15 |
Tổng diện tích thiết kế | 300 | ||||
Đơn giá thiết kế | đồng | 210 | |||
Thành Tiền | đồng | 63.000.000 |